Kích thước & Thông số Kỹ thuật Các Loại Xe Xe Container Phổ Biến Nhất
Trong các hoạt động tải hàng hóa đường bộ chuyên ngành, xe container đóng vai trò vô cùng quan trọng trong công việc chuyển hàng hóa liên tỉnh và quốc tế. Để đảm bảo an toàn và hiệu suất vận hành tối ưu, việc lựa chọn kích thước đúng và số kỹ thuật kỹ thuật thùng chứa xe là điều bắt buộc. Bài viết này sẽ giúp bạn tìm hiểu sâu về các loại container phổ biến, từng loại kích thước, ký hiệu kỹ thuật, ứng dụng thực tế, cũng như lưu ý khi thay thế, bảo dưỡng dưỡng.
>>> Đại Bán Lốp Xe Container Chính Hãng – Uy Tín – Giá Tốt Tại Bình Dương
1. Tổng Quan Về Lốp Xe Container
1.1 Lốp Xe Container Là Gì?
Lốp xe container là loại lốp chuyên dụng dành cho các loại container kéo dài đầu tiên, rơmoóc hoặc sơ mi rơ moóc chuyên vận chuyển hàng hóa chở lớn. Lốp xe được thiết kế để chịu đựng sự nặng nề, vận hành ở tốc độ cao và hoạt động bền bỉ trên đường dài.
1.2 Vai Trò Lốp Xe Trong Vận Chuyển Hành Container
-
Chịu tải lớn: Container thường xuyên từ 20 - 40 tấn hàng hóa.
-
Độ bền cao: Lốp cần phải chịu được thời gian hoạt động lâu dài trên các đường giải quyết.
-
Đảm bảo an toàn: Tránh nổ lốp, trượt bánh, giảm rủi ro tai nạn.
2. Các Ký Hiệu Trên Lốp Xe Container Cần Hiểu Rõ
2.1 Ký Hiệu Kích Thước
Ví dụ: 11.00R20 18PR
-
11.00 : Chiều rộng thùng (inch)
-
R : Cấu hình thép Radial (chữ "D" là bố chéo - Bias)
-
20 : Đường kính (inch)
-
18PR : Chỉ số lớp bố (Ply Rating) – khả năng chịu tải
2.2 Một Số Ký Hiệu Quan Trọng Khác
Ký hiệu |
Nghĩa là |
---|---|
TL |
Lốp không săm |
TT |
Lốp có săm |
M+S |
Use used in burguino |
Tải chỉ số |
Chỉ số chịu tải |
Biểu tượng tốc độ |
Toàn bộ tốc độ tối đa |
3. Bảng Kích Thước Lốp Xe Container Phổ Biến Nhất Hiện Nay
Dưới đây là bảng tổng hợp một số loại phổ biến được sử dụng cho vùng chứa kéo dài và rơ-moóc:
Kích thước lốp |
Đường kính mâm |
PR (Lớp phủ) |
Vị trí gắn kết |
Loại xe |
---|---|---|---|---|
11.00R20 |
20 inch |
16PR – 18PR |
Đầu kéo/ |
Xe kéo đầu |
12.00R20 |
20 inch |
18PR – 22PR |
Đầu kéo/ |
Xe tải nặng |
295/80R22.5 |
22,5 inch |
16PR |
Rơ-moóc/truc sau |
Xe đầu kéo |
315/80R22.5 |
22,5 inch |
18PR |
Đầu kéo |
Xe kéo đầu |
385/65R22.5 |
22,5 inch |
18PR |
Rơ-moóc |
Xe moóc bồn |
275/70R22.5 |
22,5 inch |
16PR |
Trục giữa |
Container nội địa |
4. Phân Loại Lốp Xe Container Theo Vị Trí Sử Dụng Dụng Cụ
4.1 Lốp Pad Trước (Lốp lái)
-
Có dọc để hướng dẫn dễ dàng
-
Ít mòn, ít âm thanh
-
Loại thường dùng: 11.00R20 , 315/80R22.5
4.2 Lốp Pad Sau (Lốp dẫn động)
-
Rãnh sâu, có khả năng bám đường tốt
-
Thiết kế chống mài mòn
-
Loại thông tin: 12.00R20 , 295/80R22.5
4.3 Lốp Rơ-Moóc (Lốp xe moóc)
-
Ít cần phải tuân thủ, tập trung vào tải và độ bền
-
Hướng dẫn không được yêu cầu
-
Phổ biến: 385/65R22.5 , 11R22.5
5. So Sánh Một Số Loại Xe Container Phổ Biến
Thông số |
11.00R20 |
12.00R20 |
295/80R22.5 |
385/65R22.5 |
---|---|---|---|---|
Tải trọng |
~3.000 kg/lốp |
~3.500 kg/lốp |
~3.150 kg/lốp |
~4.000 kg/lốp |
Chiều cao |
Trung bình |
Cao |
Trung bình |
Thấp |
Đường kính mâm |
20 inch |
20 inch |
22,5 inch |
22,5 inch |
Vị trí gắn kết |
Trước/sau |
Sau |
Trước/sau |
Rơ-moóc |
Thường được sử dụng cho |
Xe kéo đầu |
Xe tải nặng |
Xe container đường dài |
Moóc lạnh, moóc bồn |
6. Cách Chọn Kích Thước Lốp Xe Container Phù Hợp
6.1 Căn Cứ Vào Loại Xe
-
Xe đầu kéo: Ưu tiên thoái tải lớn, bám đường tốt
-
Xe rơ-moóc: Lốp cần có độ cứng cao, chống mài mòn
6.2 Căn Cứ Vào Địa Hình Vận Hành
-
Đường bằng, tốc độ cao: Sử dụng Radial, có ngành thẳng
-
Đường đồi cao, nhiều ổ gà: Ưu tiên bố trí chéo hoặc gai sâu
6.3 Căn cứ Theo Tải Trọng
-
Xem kỹ năng chỉ số PR (Ply Rating) và Load Index
-
Đừng chọn lốp quá nhỏ để tải yêu cầu quan trọng
7. Một Số Dòng Lốp Container Được Ưa Chuộng Trên Thị Trường
7.1 BRIDGESTONE
-
Ưu điểm: Độ bền cao, tiết kiệm nhiên liệu
-
Phổ biến kích thước: 295/80R22.5 , 315/80R22.5
7.2 MICHELIN
-
Ưu điểm: Êm ái, bền bỉ, bám đường tốt
-
Giá thành cao hơn mặt chung
7.3 DOUBLE COIN
-
Giá hợp lý, chất lượng ổn định
-
Phổ biến tại Việt Nam: 11.00R20 , 12.00R20
7.4 BLACKHAWK, OTANI, MAXXIS
-
Lốp phổ thông, giá tốt
-
Thích hợp cho doanh nghiệp vận tải vừa và nhỏ
8. Bảo Dưỡng & Thay Lốp Container Đúng Kỹ Thuật
8.1 Kiểm Tra Định Kỳ
-
Áp dụng chu kỳ: Kiểm tra hàng tuần
-
Chuông: Theo dõi lốp sâu chiều sâu
-
Nứt, bốc hơi: Phát triển sớm để thay thế kịp thời
8.2 Đảo Lốp
-
Giúp lốp mòn
-
Chạy đảo ngược mỗi 10.000 - 15.000km
8.3 Thay Lốp
-
Thay lốp khi gai dưới 1.6mm
-
Không sử dụng lại bộ vá nhiều lần hoặc đã bị xóa
9. Mua Lốp Xe Container Ở Đâu Uy Tín?
Công Ty TNHH MTV TM DV CỬU LONG THIÊN là địa chỉ đáng tin cậy tại Bình Dương chuyên cung cấp các dòng lốp xe container chính hãng, đa dạng kích thước như:
-
11.00R20 , 12.00R20 , 295/80R22.5 , 315/80R22.5 , 385/65R22.5
-
Đại lý phân phối các thương hiệu: BLACKHAWK, DOUBLECOIN, YOKOHAMA, MAXXIS, CST, OTANI, BRIDGESTONE
Thông tin liên hệ:
-
Địa chỉ: 4A – 4B Mỹ Phước – Tân Vạn, P. Đông An, TP. Dĩ An, Bình Dương
-
Điện thoại: 0973.770.722 (Mr Long)
-
Dịch vụ 24/7: Vá lốp tận nơi, thay lốp lưu động
Hiểu rõ kích thước & thông số kỹ thuật lốp xe container là điều kiện tiên quyết để đảm bảo vận hành an toàn, hiệu quả và tiết kiệm chi phí cho các doanh nghiệp vận hành tải. Với hàng sơn màu lựa chọn kích thước như 11.00R20, 12.00R20, 295/80R22.5 , mỗi loại có đặc điểm và công dụng riêng. Vui lòng chọn đúng loại phù hợp với loại xe, tải trọng và điều kiện đường đi để tối ưu chi phí và nâng cao độ bền cho xe.
CÔNG TY TNHH MTV TM DV CỬU LONG THIÊN
MST: 3702789327
Địa chỉ: 4a-4b Đường Mỹ Phước Tân Vạn, KP. Đông An, P. Tân Đông Hiệp, TP. Dĩ An, T. Bình Dương, Việt Nam
Hotline+ Zalo : 0973.770.722 Mr Long
Email: congtycuuthienlong@gmail.com
Lốp Xe: Chính Hãng uy tín nhất Dĩ An, Bình Dương
Vá Vỏ: lắp ráp, thay mới lốp xe lưu động Dĩ An, Bình Dương
Website: lopxebinhduong.com
Fanpage: Lốp Xe Dĩ An - Vá Vỏ Xe Gía Rẻ
Fanpage: Công ty Tnhh Tm-Dv CỬU LONG THIÊN